
ĐÀO TẠO TRUNG CẤP NGÀNH Y SỸ
♦ Tên ngành: Y Sỹ
♦ Tên tiếng anh: Physician
♦ Mã ngành: 5720101
♦ Hệ đào tạo: Trung cấp
♦ Hình thức đào tạo: Hệ Chính quy, Hệ vừa làm vừa học, Hệ từ xa (Online, Tự học có hướng dẫn)
THỜI GIAN ĐÀO TẠO TRUNG CẤP NGÀNH Y SỸ
♦ Thí sinh đã tốt nghiệp THCS học 2,5 năm.
♦ Thí sinh trượt tốt nghiệp THPT học 2 năm năm.
♦ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT học 1,5 năm
♦ Thí sinh đã tốt nghiệp TC, CĐ, ĐH học 1 năm
ĐIỀU KIỆN VÀ LỆ PHÍ HỌC TRUNG CẤP NGÀNH Y SỸ
♦ Vùng tuyển sinh: Trên phạm vi toàn Quốc
♦ Đối tượng và điều kiện tuyển sinh:
⇒ Học sinh đã tốt nghiệp lớp 9 (THCS hoặc Bổ túc THCS): Học 2,5 năm
⇒ Học sinh chưa được công nhận tốt nghiệp THPT (trượt tốt nghiệp lớp 12): Học 2 năm
⇒ Học sinh đã tốt nghiệp lớp 12 (THPT hoặc Bổ túc THPT): Học 1,5 năm
⇒ Sinh viên đã tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng, Đại học khác ngành: Học 1 năm
♦ Lệ phí xét tuyển và học phí:
⇒ Lệ phí xét tuyển: 50.000đ (Năm chục ngành đồng) – Với lớp trung cấp y sỹ Trường Trung Cấp Quốc Tế Sài Gòn xét tuyển không thi tuyển.
⇒ Học phí đóng từng phần, học phí dự kiến theo học kỳ là: 5.000.000đ (Nam triệu năm trăm ngàn đồng).
PHƯƠNG THỨC ĐÀO TẠO TRUNG CẤP NGÀNH Y SỸ
Trường Trung Cấp Quốc Tế Sài Gòn có 2 hình thức đào tạo hệ trung cấp y sỹ là:
♦ Hình thức tập trung:
– Lớp học T2, T3, T4, T5, T6 lớp sáng hoặc buổi tối.
– Lớp Thứ 7 và Chủ nhật học ban ngày.
♦ Hình thức tự học có hướng dẫn: Học sinh và giảng viên cân đối thời gian và phối hợp để thời gian học thuận tiện theo lớp trung cấp y sỹ. Hình thức này là học Online, Từ xa. (Các chương trình học lý thuyết và thực hành luôn đảm bảo chất lượng, thời lượng theo đúng quy định.)
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN GỒM CÓ:
♦ Hồ sơ xét tuyển Trung cấp theo mẫu (Phát hành tại phòng Tuyển sinh của trường);
♦ 01 Sơ yếu lý lịch học sinh, sinh viên xác nhận từ Chính quyền địa phương;
♦ 01 bản sao y bằng tốt nghiệp THCS hoặc THPT hoặc TC, CĐ, ĐH;
Lưu ý: – Học sinh Tốt nghiệp có thể nộp Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời
– Học sinh trượt Tốt nghiệp lớp 12 chỉ cần nộp Học bạ lớp 12
♦ 01 Bản sao y học bạ THCS hoặc THPT hoặc bảng điểm TC, CĐ, ĐH;
♦ 01 Bản sao in giấy khai sinh;
♦ 01 Giấy khám sức khỏe (nhà trường sẽ tổ chức khám khi nhập học)
♦ 02 Tấm ảnh 3×4 (chụp không quá 03 tháng)
THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ TUYỂN SINH VÀ NHẬP HỌC:
♦ Thới gian dự kiến tuyển sinh và nhập học lớp trung cấp y sỹ vào tháng 2, tháng 6, tháng 10 hàng năm. Để biết chính xác thời gian phát hành hồ sơ và nhập học xin liên hệ trực tiếp: https://trungcapquoctesaigon.qtsg.vn/dang-ky/
♦ Lịch khai giảng lớp trung cấp y sỹ hệ chính quy, từ xa, vừa làm vừa học, văn bằng 2 hệ 10 tháng… Được Trường Trung Cấp Quốc Tế Sài Gòn công bố trực tiếp Tại Đây hoặc link web: https://trungcapquoctesaigon.qtsg.vn/lich-khai-giang/
CẤP BẰNG TRUNG CẤP NGÀNH Y SỸ
♦ Học sinh tốt nghiệp Trung cấp được cấp bằng trung cấp y sỹ theo mẫu phôi quy định của của Bộ Lao Động Thương Binh Và Xã Hội. Bằng trung cấp do Trường Trung Cấp Quốc Tế Sài Gòn cấp và có giá trị trên toàn quốc.
♦ Bằng trung cấp y sỹ do Trường Trung Cấp Quốc Tế Sài Gòn cấp được học Liên thông trực tiếp lên bậc Cao Đẳng – Đại Học tại Trường Trung Cấp Quốc Tế Sài Gòn liên kết hoặc tại bất cứ Trường Cao Đẳng – Đại Học nào có tuyển sinh hệ Liên thông y sỹ

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TRUNG CẤP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG
Tên ngành, nghề: Y sỹ
Mã ngành, nghề:5720101
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT, THBT hoặc tương đương (Tốt nghiệp trung học cơ sở thì phải học thêm phần văn hóa phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Thời gian đào tạo: 02 năm
- Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung:
- Cấu tạo, chức năng hoạt động của các cơ quan, bộ phận của cơ thể con người.
- Sự tác động qua lại giữa môi trường sống và sức khoẻ con người, các biện pháp duy trì và cải thiện điều kiện sống để bảo vệ và nâng cao sức khoẻ.
- Trình bày được những nguyên tắc cơ bản để phát hiện, chẩn đoán, xử trí và phòng một số bệnh thông thường.
- Thực hành nghề nghiệp theo luật pháp, tận tụy với sự nghiệp bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ nhân dân.
- Tôn trọng người bệnh, tận tình chăm sóc và thương yêu bệnh nhân.
- Đoàn kết, chân thành, hợp tác tốt với đồng nghiệp, giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của ngành.Khiêm tốn học tập, gắn kết với cộng đồng để vận động mọi người thực hiện phong trào vệ sinh phòng bệnh, nâng cao sức khỏe
1.2. Mục tiêu cụ thể:
- Thực hiện tốt chức trách nhiệm vụ của người Y sĩ trong phát hiện, thăm khám và chữa một số bệnh, chứng bệnh thông thường tại các cơ sở Y tế.
- Phát hiện sớm và xử trí ban đầu các trường hợp cấp cứu tại tuyến y tế cơ sở.
- Làm được một số thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế, chăm sóc bệnh nhân tại nhà và phục hồi chức năng tại cộng đồng.
- Chuyển tuyến trên kịp thời các bệnh vượt quá quy định và khả năng giải quyết ở tuyến cơ sở.
- Tổ chức quản lý và thực hiện nhiệm vụ được giao trong các chương trình y tế quốc gia, phát hiện dịch bệnh sớm, lập kế hoạch, triển khai thực hiện các biện pháp phòng bệnh, phát hiện dịch và chống dịch tại nơi công tác.
- Truyền thông giáo dục sức khoẻ; phối hợp với các ban ngành, đoàn thể, vận động cộng đồng cùng tham gia giải quyết những vấn đề sức khoẻ ở tuyến y tế cơ sở.
- Quản lý tốt trạm y tế xã.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
- Học xong chương trình này, người học có đủ kiến thức và kỹ năng của một cán bộ Y tế ở bậc trung cấp để làm việc tại các cơ sở Y tế, có khả năng làm công tác phòng bệnh, phát hiện bệnh, khám và chữa một số bệnh thông thường theo chức năng nhiệm vụ quy định, góp phần chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ nhân dân.
- Người Y sỹ có thể học lên trình độ cao hơn: cao đẳng, đại học, chuyên khoa…theo các hình thức tập trung, chuyên tu, tại chức, liên thông…theo quy chế đào tạo của Bộ GDDT, Bộ Y Tế..
- Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng môn học, mô đun: 31
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 99 đơn vị học trình (ĐVHT)
- Khối lượng các môn học chung/đại cương: 420 giờ
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 570 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 330 giờ
- Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 685 giờ
- Nội dung chương trình:
Mã MH/MĐ | Tên môn học/mô đun | Số tín chỉ | Thời gian học tập (giờ) | ||||
Tổng số | Trong đó | ||||||
Lý
thuyết |
Thực hành/ thực tập/
thí nghiệm/bài tập/ thảo luận |
Thi/ Kiểm tra |
|||||
I | Các học phần chung | 17 | 255 | ||||
MH01 | Giáo dục chính trị | 02 | 30 | 26 | 02 | 02 | |
MH02 | Pháp luật | 01 | 15 | 15 | 01 | 01 | |
MH03 | Giáo dục thể chất | 02 | 30 | 0 | 28 | 02 | |
MH04 | Giáo dục quốc phòng- An ninh | 03 | 45 | 14 | 28 | 03 | |
MH05 | Tin học | 03 | 45 | 15 | 29 | 01 | |
MH06 | Tiếng anh | 06 | 90 | 30 | 56 | 04 | |
II | Các môn học, mô đun chuyên môn | ||||||
II.01 | Môn học, mô đun cơ sở | ||||||
MH07 | Vi sinh – Ký sinh trùng | 02 | 30 | 28 | 02 | ||
MH08 | Giải phẫu sinh lý | 05 | 75 | 30 | 40 | 05 | |
MH09 | Dược lý | 02 | 30 | 28 | 02 | ||
MH10 | Dinh dưỡng vệ sinh an toàn thực phẩm | 03 | 45 | 13 | 30 | 02 | |
MH11 | Vệ sinh phòng bệnh | 03 | 45 | 13 | 30 | 02 | |
MH12 | Kỹ năng giao tiếp giáo dục sức khỏe | 02 | 30 | 28 | 02 | ||
MH13 | Quản lý và tổ chức y tế | 07 | 105 | 40 | 60 | 05 | |
MH14 | Điều dưỡng cơ bản và kỹ thuật điều dưỡng | 07 | 105 | 30 | 70 | 05 | |
II.02 | Môn học, mô đun chuyên môn | ||||||
MH15 | Bệnh nội khoa | 04 | 60 | 28 | 30 | 02 | |
MH16 | Bệnh ngoại khoa | 07 | 30 | 40 | 60 | 05 | |
MH17 | Sức khỏe trẻ em | 04 | 60 | 57 | 03 | ||
MH18 | Sức khỏe sinh sản | 05 | 75 | 72 | 03 | ||
MH19 | Bệnh truyền nhiễm xã hội | 03 | 45 | 42 | 03 | ||
MH20 | Bệnh chuyên khoa | 02 | 30 | 28 | 02 | ||
MH21 | Y học cổ truyền | 02 | 30 | 28 | 02 | ||
MH22 | Phục hồi chức năng | 02 | 30 | 28 | 02 | ||
MH23 | Y tế cộng đồng | 02 | 30 | 28 | 02 | ||
MH24 | Thực tập lâm sàng y học cổ truyền | 02 | 30 | 28 | 02 | ||
MH25 | Thực tập lâm sàng cộng đồng | 02 | 30 | 28 | 02 | ||
MH26 | Thực tập lâm sàng ĐDCB và KTĐD | 03 | 45 | 43 | 02 | ||
MH27 | Thực tập lâm sàng nội khoa | 03 | 45 | 43 | 02 | ||
MH28 | Thực tập lâm sàng ngoại khoa | 03 | 45 | 43 | 02 | ||
MH29 | Thực tập lâm sàng sản phụ khoa | 03 | 45 | 43 | 02 | ||
MH30 | Thực tập lâm sàng nhi khoa | 03 | 45 | 43 | 02 | ||
MH31 | Thực tập lâm sàng truyền nhiễm | 03 | 45 | 43 | 02 | ||
II.03 | Môn học, mô đun tự chọn | ||||||
MH32 | Thực tập tự chọn | 03 | 45 | 45 | |||
Tổng cộng |
